Trước hết, Bệnh viện phổi Bắc Giang trân trọng cảm ơn các đơn vị cung cấp trang thiết bị y tế (Sau đây gọi là nhà thầu) đã hợp tác với Bệnh viện trong suốt thời gian qua.
Hiện nay Bệnh viện Phổi Bắc Giang đang có kế hoạch Mua hóa chất xét nghiệm nuôi cấy định danh vi khuẩn phục vụ công tác khám chữa bệnh tại bệnh viện Phổi Bắc Giang năm 2025.
Để có đủ căn cứ, cơ sở xem xét, lựa chọn danh mục mua sắm hóa chất phù hợp với nhu cầu và khả năng chuyên môn tại đơn vị, Bệnh viện Phổi Bắc Giang kính mời các nhà thầu có quan tâm gửi danh mục hóa chất xét nghiệm nuôi cấy định danh vi khuẩn nhà thầu có khả năng cung ứng để đơn vị tham khảo như sau:
1. Nộp và tiếp nhận biểu chào cấu hình
- Nhà thầu chuẩn bị và nộp 01 bản các tài liệu về cấu hình hóa chất xét nghiệm nuôi cấy định danh vi khuẩn
Bản giấy có dấu
- Việc gửi, nộp hồ sơ chào giá Quý nhà thầu có thể gửi trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện về địa chỉ:
Bản giấy: Khoa Dược -VTYT, Bệnh viện Phổi Bắc Giang
(Địa chỉ: Km số 4, xã Song Mai- TP Bắc Giang)
Điện thoại: 0977734144
Bản điện tử: (file scan báo giá); file mềm Word; excel
Email: baogiabenhvienphoigmail.com; Zalo: 0977734144
Tài liệu cần gửi kèm theo báo giá: Giấy phép đăng ký kinh doanh có phạm vi kinh bao gồm dịch vụ, hàng hóa. Cataloge, biểu cấu hình, tài liệu chứng minh thiết bị y được phép lưu hành tại Việt Nam; Cam kết khả năng cung ứng hàng hóa…
2. Thời gian nhận biểu cấu hình: 10 ngày kể từ ngày thông báo ban hành.
Vậy, Bệnh viện Phổi Bắc Giang trân trọng kính mời các nhà thầu quan tâm tham dự./.
DANH MỤC HÓA CHẤT XÉT XÉT NGHIỆM NUÔI CẤY ĐỊNH DANH VI KHUẨN
STT TT04 |
Tên danh mục |
Mô tả yêu cầu về tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật |
Đơn vị tính |
Quy cách đóng gói |
Xuất xứ (nước SX-Hãng SX) |
Đơn giá (có VAT) |
1 |
Dung dịch pha huyền dịch vi khuẩn cho mẫu xét nghiệm dùng cho máy định danh vi khuẩn và làm kháng sinh đồ. |
|
|
|
|
|
2 |
Khoanh giấy kháng sinh Amoxycillin/ |
|
|
|
|
|
3 |
Khoanh giấy kháng sinh Ampicillin 10µg |
|
|
|
|
|
4 |
Khoanh giấy kháng sinh Ampicillin/ Sulbactam 20µg |
|
|
|
|
|
5 |
Khoanh giấy kháng sinh Azithromycin 15µg |
|
|
|
|
|
6 |
Khoanh giấy kháng sinh Cefepime 30µg |
|
|
|
|
|
7 |
Khoanh giấy kháng sinh Cefixime 5µg |
|
|
|
|
|
8 |
Khoanh giấy kháng sinh Cefotaxime 30µg |
|
|
|
|
|
9 |
Khoanh giấy kháng sinh Cefoxitin 30µg |
|
|
|
|
|
10 |
Khoanh giấy kháng sinh Ceftazidime 30µg |
|
|
|
|
|
11 |
Khoanh giấy kháng sinh Ceftriaxone 30µg |
|
|
|
|
|
12 |
Khoanh giấy kháng sinh Cefuroxime 30µg |
|
|
|
|
|
13 |
Khoanh giấy kháng sinh Ciprofloxacin 5µg |
|
|
|
|
|
14 |
Khoanh giấy kháng sinh Chloramphenicol 30µg |
|
|
|
|
|
15 |
Khoanh giấy kháng sinh Erythromycin 15µg |
|
|
|
|
|
16 |
Khoanh giấy kháng sinh Imipenem 10µg |
|
|
|
|
|
17 |
Khoanh giấy kháng sinh Meropenem 10µg |
|
|
|
|
|
18 |
Khoanh giấy kháng sinh Oxacillin 1µg |
|
|
|
|
|
19 |
Khoanh giấy kháng sinh Piperacillin/ |
|
|
|
|
|
20 |
Khoanh giấy kháng sinh Sulphamethoxazole/trimethoprim 25µg |
|
|
|
|
|
21 |
Khoanh giấy kháng sinh Vancomycin 30µg |
|
|
|
|
|
22 |
Khoanh giấy kháng sinh Ticarcillin/ Clavulanic |
|
|
|
|
|
157 |
Môi trường chọn lọc cho nuôi cấy nấm men và nấm sợi từ bệnh phẩm có nhiều vi sinh vật |
|
|
|
|
|
23 |
Môi trường kiểm tra tính nhạy cảm kháng sinh của sinh vật khó mọc |
|
|
|
|
|
24 |
Môi trường kiểm tra tính nhạy cảm kháng sinh của vi sinh vật không khó mọc |
|
|
|
|
|
25 |
Môi trường phát hiện, phân lập và đếm số lượng Coliforms và vi khuẩn đường ruột khác . |
|
|
|
|
|
26 |
Môi trường nuôi cấy và phân biệt các loại nấm |
|
|
|
|
|
27 |
Thạch CAXV |
|
|
|
|
|
28 |
Thạch UTI |
|
|
|
|
|
29 |
Môi trường thạch máu. |
|
|
|
|
|
30 |
Canh thang BHI |
|
|
|
|
|
31 |
Thẻ định danh cho Nấm |
|
|
|
|
|
32 |
Thẻ định danh cho nhóm Neisseria/ Haemophilus |
|
|
|
|
|
33 |
Thẻ định danh cho nhóm vi khuẩn Gram âm |
|
|
|
|
|
34 |
Thẻ định danh cho nhóm vi khuẩn Gram dương |
|
|
|
|
|
35 |
Thẻ kháng sinh đồ cho nhóm vi khuẩn Liên cầu |
|
|
|
|
|
36 |
Thẻ kháng sinh đồ Phế cầu |
|
|
|
|
|
37 |
Thẻ kháng sinh đồ vi khuẩn Gram âm |
|
|
|
|
|
38 |
Thẻ kháng sinh đồ nhóm vi khuẩn Staphylococcus spp, Entercoccus spp..... (AST - GP67 hoặc tương đương) |
|
|
|
|
|
39 |
Thẻ kháng sinh đồ vi khuẩn Gram dương |
|
|
|
|
|
40 |
Acid acetic |
|
|
|
|
|
41 |
Di-Sodium Hydrogen Phosphate dihydrate – Na2HPO4 |
|
|
|
|
|
42 |
Sodium Hydroxide (NaOH) |
|
|
|
|
|
43 |
Kali Hydrogen Phosphate KH2PO4 |
|
|
|
|
|
44 |
Oxydase |
|
|
|
|
|
45 |
Optochin |
|
|
|
|
|
46 |
Test X |
|
|
|
|
|
47 |
Test V |
|
|
|
|
|
48 |
Test XV |
|
|
|
|
|
49 |
Bacitracin |
|
|
|
|
|
50 |
Kovac |
|
|
|
|
|
51 |
Lactophenol cotton Blue |
|
|
|
|
|
52 |
N-acetyl-L-Cystein (NALC) |
|
|
|
|
|
53 |
Sodium citrate |
|
|
|
|
|
|
Tổng: 53 khoản |
|
|
|
|
|
Ghi chú: Các đơn vị gửi báo giá, cấu hình, thống số kỹ thuật tối thiểu phải có các thông tin trong danh mục
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn