Công văn mời báo giá Hóa chất sinh hóa

Thứ năm - 28/11/2024 14:37

Kính gửi: Các đơn vị cung ứng.

Trước hết, Bệnh viện phổi Bắc Giang trân trọng cảm ơn các đơn vị cung cấp Hàng hóa/ dịch vụ (Sau đây gọi là nhà thầu) đã hợp tác với Bệnh viện trong suốt thời gian qua.

Hiện nay Bệnh viện Phổi Bắc Giang đang có kế hoạch mua sắm gói Mua hóa chất xét nghiệm sinh hóa phục vụ công tác khám chữa bệnh năm 2025-2026 tại bệnh viện Phổi Bắc Giang

Để có đủ căn cứ, cơ sở xây dựng giá gói thầu theo đúng Luật đấu thầu và các qui định hiện hành, Bệnh viện Phổi Bắc Giang kính mời các nhà thầu có quan tâm, có khả năng cung cấp hàng hóa Mua hóa chất xét nghiệm sinh hóa phục vụ công tác khám chữa bệnh năm 2025-2026 tại bệnh viện Phổi Bắc Giang.

3. Nộp và tiếp nhận báo giá

- Nhà thầu chuẩn bị và nộp 01 bản báo giá

- Việc gửi, nộp hồ sơ chào giá Quý nhà thầu có thể gửi trực hoặc gửi qua đường bưu điện về địa chỉ:

Bản giấy: Khoa Dược -VTYT, Bệnh viện Phổi Bắc Giang

(Địa chỉ: Km số 4, xã Song Mai- TP Bắc Giang)

Điện thoại: 0977.734.144

Bản điện tử: (file scan báo giá)

Email: haodkh2010@gmail.com; Zalo: 0977.734.144

Báo giá phải có hiệu lực ít nhất trong 90 ngày kể từ ngày báo giá. Tài liệu cần gửi kèm theo báo giá: Giấy phép đăng ký kinh doanh có phạm vi kinh bao gồm dịch vụ, hàng hóa. Dịch vụ cần báo giá…

4. Thời gian nhận báo giá: Từ 14h ngày 28 tháng 11 năm 2024 đến trước 16h ngày 09 tháng 12 năm 2024.

Vậy, Bệnh viện Phổi Bắc Giang trân trọng kính mời các nhà thầu quan tâm tham dự./.

 

 

 

YÊU CẦU BÁO GIÁ(1)

Kính gửi: Các nhà cung cấp dịch vụ/ hàng hóa tại Việt Nam

Bệnh viện Phổi Bắc Giang có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu cho gói thầu Mua hóa chất xét nghiệm sinh hóa phục vụ công tác khám chữa bệnh năm 2025-2026 tại bệnh viện Phổi Bắc Giang với nội dung cụ thể như sau:

I. Thông tin của đơn vị yêu cầu báo giá

1. Đơn vị yêu cầu báo giá: Bệnh viện Phổi Bắc Giang

2. Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:

Họ và tên người liên hệ: DS Đinh Xuân Hảo

Chức vụ: Trưởng khoa dược VTYT

Số điện thoại/zalo: 0977734144

Email: haodkh2010@gmail.com

3. Cách thức tiếp nhận báo giá:

- Nhà thầu chuẩn bị và nộp 01 bản báo giá bản có dấu đỏ và 01 bản scan

- Việc gửi, nộp hồ sơ chào giá Quý nhà thầu có thể gửi trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện về địa chỉ:

Bản giấy: Khoa Dược -VTYT, Bệnh viện Phổi Bắc Giang

(Địa chỉ: Km số 4, xã Song Mai- TP Bắc Giang)

Điện thoại: 0977.734.144

Bản điện tử: (file scan báo giá)

Email: baogiabenhvienphoi@gmail.com; Zalo: 0977.734.144

4. Thời hạn tiếp nhận báo giá: Từ 14h ngày 28 tháng 11 năm 2024 đến trước 16h ngày 9 tháng 12 năm 2024

Các báo giá nhận được sau thời điểm nêu trên sẽ không được xem xét.

5. Thời hạn có hiệu lực của báo giá: Tối thiểu 90 ngày kể từ thực hiện báo giá.

II. Nội dung yêu cầu báo giá

STT

Danh mục

Thông số kỹ thuật

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Albumin

Thành phần:  R1 :  Độ PH:  ≤ 4.2, Bromocresol green: ≤ 0.21 mmol/l, Succinate Buffer : ≤ 100 mmol/l, Sodium Azide : ≤ 0.5 g/l
Độ tuyến tính :  ≥ 7.2 g/dl .
Độ nhạy :   0.1  g /dl.
Dải đo:   ≤  0.1 -  ≥ 7.2 g/dl
Điều kiện bảo quản: 2 - 8 độ C
Sử dụng được cho dòng máy xét nghiệm sinh hóa tự động XL300; hãng sản xuất Erba- Đức

ml

9.600

Hàng hóa có xuất xứ châu âu

2

ALT/GPT

Thành phần :
Thành phần R1 : Tris buffer (pH : ≥  7.5) :  ≥   137.5 mmol/l
L-Alanine :  ≥  709 mmol/l
LDH (microbial):  ≥ 2000 U/l
 Thành phần R2:
CAPSO  ≥ 20 mmol/l
2-oxoglutarate:  ≥   85 mmol/l
NADH: ≤ 1.05 mmol/
Độ tuyến tính :   ≥ 360 U/L.
Độ nhạy :  ≤ 4.4 U/L.
Dải đo: ≤ 4.4  - ≥  360  U/L
Điều kiện bảo quản: 2 – 8 độ C
Sử dụng được cho dòng máy xét nghiệm sinh hóa tự động XL300; hãng sản xuất Erba- Đức

ml

36.000

Hàng hóa có xuất xứ châu âu

3

AST/GOT

 Thành phần  R1:   Tris buffer (pH ≥    7.8) : ≥    110 mmol/l
L-aspartic acid:  ≥ 340 mmol/l
LDH:  ≥ 4000 U/l
MDH : ≥ 750 U/l
Thành phần R2: 
CAPSO: ≥  20 mmol/l
2-oxoglutarate: ≥  85 mmol/l
NADH : ≥ 1.05 mmol/l
Độ tuyến tính :  ≥  390 U/L.
Độ nhạy :  3.84 U/L.
Dải đo: ≤ 3.84  -   ≥ 390  U/L
Điều kiện bảo quản: 2 – 8 độ C
Sử dụng được cho dòng máy xét nghiệm sinh hóa tự động XL300; hãng sản xuất Erba- Đức

ml

36.000

Hàng hóa có xuất xứ châu âu

4

Bilirubin Direct

Thành phần
thành phần R1 : Sulphanilic Acid : ≥ 28.87 mmol/l, HCl : ≥ 23 mmol/l
Thành phần R2: Sodium Nitrite : ≥  2.90 mmol/l
Độ tuyến tính : ≥  23 mg/dl .
Độ nhạy :≤  0.18 mg /dl.
Dải đo: ≤  0.18 - ≥ 23 mg/dl
Điều kiện bảo quản: 2 – 8 độ C
Sử dụng được cho dòng máy xét nghiệm sinh hóa tự động XL300; hãng sản xuất Erba- Đức

ml

2.400

Hàng hóa có xuất xứ châu âu

5

Bilirubin Total

Thành phần:
R1: Sulphanilic Acid:  ≥ 28.87 mmol/l HCl : ≥  58.8 mmol/l Cetrimonium Bromide : ≥68.6 mmol/l
R2: Sodium Nitrite ≥ 2.90 mmol/
Tuyến tính:  ≥ 23mg/ dL
Giới hạn phát hiện: ≤ 0.08 mg/dL
Dải đo: ≤  0.08 - ≥   18 mg/dl
Bảo quản : 2 – 25 0C
Sử dụng được cho dòng máy xét nghiệm sinh hóa tự động XL300; hãng sản xuất Erba- Đức

ml

2.400

Hàng hóa có xuất xứ châu âu

6

Creatinine

Thành phần :
 Thành phần R1 : Sodium Hydroxide : ≥ 240 mmol/l
 Thành phần R2
: Picric Acid:  ≥ 26 mmol/l
Độ tuyến tính : ≥  18 mg/dl .
Độ nhạy :  ≤  0.08 mg /dl.
Dải đo: ≤ 0.08 -  ≥ 18 mg/dl
Bảo quản: 2-8 °C
Sử dụng được cho dòng máy xét nghiệm sinh hóa tự động XL300; hãng sản xuất Erba- Đức

ml

31.200

Hàng hóa có xuất xứ châu âu

7

Cholesterol

Thành phần : R 1: Goods Buffer : ≥ 50 mmol/l, Phenol : ≥ 5 mmol/l, 4-aminoantipyrine:≤  0.3 mmol/l, Cholesterol esterase : ≥ 200 U/l ,Cholesterol oxidase : ≥ 50 U/l, Peroxidase:  ≥ 3 kU/l
Dải đo: ≤ 4.2 - ≥ 695 mg/dL
Độ tuyến tính : ≥ 695 mg/dl.
Độ nhaỵ : ≤ 4.2 mg/dL.
Bảo quản: 2-8 °C
Sử dụng được cho dòng máy xét nghiệm sinh hóa tự động XL300; hãng sản xuất Erba- Đức

ml

2.400

Hàng hóa có xuất xứ châu âu

8

Glucose

Thành phần R :Phosphate buffer : ≥ 250 mmol/l, Glucose oxidase:  > 25 U/ml, Peroxidase:  > 2 U/ml, Phenol: ≤ 5 mmol/l, 4-aminoantipyrine : ≤ 0.5 mmol/l
Độ tuyến tính :  ≥450 mg/dL.
 Độ nhạy : ≤ 2,34 mg/dL.
Dải đo:  ≤ 2.34 -  ≥ 450 mg/dl
Bảo quản: 2-8 °C
Sử dụng được cho dòng máy xét nghiệm sinh hóa tự động XL300; hãng sản xuất Erba- Đức

ml

33.600

Hàng hóa có xuất xứ châu âu

9

Protein Total

Thành phần  R1 : Copper II Sulphate: ≤ 12 mmol/l, Potassium Sodium Tartrate :≥  31.9 mmol/l, Potassium Iodide : ≥ 30.1 mmol/l, Sodium Hydroxide:  ≤ 0.6 mol/l
Độ tuyến tính :≥ 15  g/dl .
Độ nhạy : 0.37  g /dl.
Dải đo: ≤ 0.37 -  ≥ 15 g/dl
Điều kiện bảo quản: 2 - 8 độ C
Sử dụng được cho dòng máy xét nghiệm sinh hóa tự động XL300; hãng sản xuất Erba- Đức

ml

9.600

Hàng hóa có xuất xứ châu âu

10

Triglyceride

Thành phần : R1: Goods buffer (pH≥  7.2) :  ≥  50 mmol/l, 4-Chlorophenol : ≥ 4 mmol/l, Mg 2+ : 15 mmol/l, ATP:  ≤ 2 mmol/l, Glycerolkinase : ≥ 0.4 KU/l, Peroxidase : ≥ 2.0 KU/l, Lipoproteinlipase:  ≥ 2.0 KU/l, Glycerol-3-phosphate-Oxidase:  ≥ 0.5 KU/l , 4-Aminoantipyrine: ≥  0.5 mmol/l
Dải đo: ≤ 9.74 - ≥ 1062 mg/dl
Độ tuyến tính : ≥ 1062  mg/dl.
Độ nhaỵ : ≤ 9,74 mg/dl
Bảo quản: 2-8 °C
Sử dụng được cho dòng máy xét nghiệm sinh hóa tự động XL300; hãng sản xuất Erba- Đức

ml

2.400

Hàng hóa có xuất xứ châu âu

11

Urea UV

Thành phần R1: Tris Buffer : ≥ 100 mmol/l, α-Ketoglutarate 5.49 mmol/l, Urease (Jack Bean) ≥ 10 KU/l, GLDH (Microorganism) ≤  3.8 KU/l
Thành phần R2 : NADH: ≥1.66 mmol/l
Dải đo: ≤ 11.5 -  ≥ 300 mg/dl
Độ tuyến tính  ≥300 mg/dL.
Độ nhạy ≤ 11,5 mg/dL.
Bảo quản: 2-8 °C
Sử dụng được cho dòng máy xét nghiệm sinh hóa tự động XL300; hãng sản xuất Erba- Đức

ml

31.200

Hàng hóa có xuất xứ châu âu

12

Uric Acid

R1 : Pipes Buffer (pH : ≤ 7.0)  ≤ 50 mmol/l,
4-Aminoantipyrine  ≤ 0.375 mmol/l,
Uricase ≥200 U/l
R2: Pipes Buffer (pH : ≤  7.0) : ≤ 50 mmol/l, TOOS : ≥ 1.92 mmol/l, Peroxidase ≥5000 U/L
Độ nhạy :  ≤ 0.28 mg/dl
Tuyến tính: ≥  25 mg/dl
Dải đo: ≤ 0.28  –  ≥ 25 mg/dl
Bảo quản: 2-8 °C
Sử dụng được cho dòng máy xét nghiệm sinh hóa tự động XL300; hãng sản xuất Erba- Đức

ml

2.400

Hàng hóa có xuất xứ châu âu

13

CRP

Thành phần: R1  (Buffer) Phosphate buffered saline (pH: ≤  7.43),  Polyethylene glycol : ≥ 40 g/l
Sodium azide (≤ 0.1%)
R2 : (Antiserum) Phosphate buffered saline (pH ≤ 7.43),  Polyclonal goat anti-human CRP variable,  Sodium azide (≤ 0.1%)
Độ tuyến tính  ≥ 84mg/dl.
Độ nhaỵ : ≤ 0,1 mg/DL.
Bảo quản: 2-8 °C
Sử dụng được cho dòng máy xét nghiệm sinh hóa tự động XL300; hãng sản xuất Erba- Đức

ml

2.880

Hàng hóa có xuất xứ châu âu

14

CRP CALIBRATOR

Dung dịch pha loãng của huyết tương người và dịch màng phổi chứa hàm lượng CRP dùng để chuẩn CRP
Bảo quản: 2-8 °C
Sử dụng được cho dòng máy xét nghiệm sinh hóa tự động XL300; hãng sản xuất Erba- Đức

ml

36

Hàng hóa có xuất xứ châu âu

15

GGT

Thành phần  R1: Tris buffer (pH ≥ 8.25) : ≥ 125 mmol/l, Glycyl Glycine  ≥ 125 mmol/l
Thành phần : R2 : L-γ-Glutamyl-3-carboxy-4-nitroanilide  ≥ 20 mmol/l
Dải đo:  ≤ 1.68  -   ≥ 500 U/L
Độ tuyến tính :  ≥ 500 U/L.
Độ nhaỵ: ≤ 1,68 U/L
Bảo quản: 2-8 °C
Sử dụng được cho dòng máy xét nghiệm sinh hóa tự động XL300; hãng sản xuất Erba- Đức

ml

2.400

Hàng hóa có xuất xứ châu âu

16

LDH

Thành Phần:
Đệm Tris (pH: ≥  7,5 ) : ≥ 100 mmol / l
Pyruvat: ≥   2,0 mmol / l
NADH: ≥ 1,66 mmol / l
Dải đo: ≤ 43.8  - ≥  1.200 U/L
Độ tuyến tính : ≥  1200 U/L.
Độ nhaỵ: ≤ 43.8 U/L
Bảo quản: 2-8 °C
Sử dụng được cho dòng máy xét nghiệm sinh hóa tự động XL300; hãng sản xuất Erba- Đức

ml

2.400

Hàng hóa có xuất xứ châu âu

17

Hóa chất kiểm tra CRP mức cao

Chức năng : Huyết thanh có nồng độ chuẩn, dùng để kiểm tra xét nghiệm CRP mức cao
Thành phần: Huyết thanh đông khô người.
Bảo quản: 2-8 °C
Sử dụng được cho dòng máy xét nghiệm sinh hóa tự động XL300; hãng sản xuất Erba- Đức

ml

96

Hàng hóa có xuất xứ châu âu

18

Hóa chất kiểm tra CRP mức thấp

"Chức năng : Huyết thanh có nồng độ chuẩn, dùng để kiểm tra  xét nghiệm CRP bình thường
Thành phần: Huyết thanh đông khô người.
Bảo quản: 2-8 °C
Sử dụng được cho dòng máy xét nghiệm sinh hóa tự động XL300; hãng sản xuất Erba- Đức

ml

96

Hàng hóa có xuất xứ châu âu

19

Hóa chất chuẩn máy sinh hóa

Chức năng : Huyết thanh có nồng độ chuẩn, dùng để hiệu chuẩn các xét nghiệm thường quy
Thành phần: Huyết thanh đông khô người.
Bảo quản: 2-8 °C
Sử dụng được cho dòng máy xét nghiệm sinh hóa tự động XL300; hãng sản xuất Erba- Đức

ml

72

Hàng hóa có xuất xứ châu âu

20

Hóa chất kiểm tra máy sinh hóa mức cao

Dùng để kiểm tra giá trị bình thường các thông số xét nghiệm sinh hóa.
Thành phần: Điều chế từ huyết thanh người với các chất phụ gia hóa học và chiết xuất mô từ người và động vật.
Bảo quản: 2-8 °C
Sử dụng được cho dòng máy xét nghiệm sinh hóa tự động XL300; hãng sản xuất Erba- Đức

ml

480

Hàng hóa có xuất xứ châu âu

21

Hóa chất kiểm tra máy sinh hóa mức thấp

Dùng để kiểm tra giá trị bệnh lý các thông số xét nghiệm sinh hóa.
Thành phần: Điều chế từ huyết thanh người với các chất phụ gia hóa học và chiết xuất mô từ người và động vật, được thêm vào một số loại kháng vi khuẩn, dạng đông khô.
Bảo quản: 2-8 °C
Sử dụng được cho dòng máy xét nghiệm sinh hóa tự động XL300; hãng sản xuất Erba- Đức

ml

480

Hàng hóa có xuất xứ châu âu

22

Dung dịch rửa kim máy sinh hóa

Hóa chất dùng rửa kim máy xét nghiệm sinh hóa
- Bảo quản: 15-25 độ C
Sử dụng được cho dòng máy xét nghiệm sinh hóa tự động XL300; hãng sản xuất Erba- Đức

ml

1.200

Hàng hóa có xuất xứ châu âu

23

Dung dịch rửa máy sinh hóa

Thành phần: Sodium Hydroxide, surfactant
bảo quản 15 – 25 độ C
Sử dụng được cho dòng máy xét nghiệm sinh hóa tự động XL300; hãng sản xuất Erba- Đức

ml

12.000

Hàng hóa có xuất xứ châu âu

 

Tổng cộng: 23 khoản

 

     
 

 

BÁO GIÁ(1)

Kính gửi: Bệnh viện Phổi Bắc Giang

Trên cơ sở yêu cầu báo giá của Bệnh viện Phổi Bắc Giang, chúng tôi .... [ghi tên, địa chỉ của nhà cung cấp; trường hợp nhiều nhà cung cấp cùng tham gia trong một báo giá (gọi chung là liên danh) thì ghi rõ tên, địa chỉ của các thành viên liên danh] báo giá cung cấp hàng hóa như sau:

1. Báo giá cung cấp hàng hóa

STT

Danh mục thiết bị y tế(2)

Ký, mã, nhãn hiệu, model, hãng sản xuất(3)

Mã HS(4)

Năm sản xuất(5)

Xuất xứ(6)

Số lượng/khối lượng(7)

Đơn giá(8)

(VND)

Chi phí cho các dịch vụ liên quan(9)

(VND)

Thuế, phí, lệ phí (nếu có)(10)

(VND)

Thành tiền(11)

(VND)

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu mang tính chất tham khảo. Nhà thầu có thể gửi biểu giá theo mẫu của nhà thầu nhưng đảm bảo các thông về hàng hóa, thông số kỹ thuật, đơn giá

2. Báo giá này có hiệu lực trong vòng: .... ngày, kể từ ngày ... tháng ... năm ... [ghi cụ thể số ngày nhưng không nhỏ hơn 90 ngày], kể từ ngày ... tháng... năm... [ghi ngày ....tháng...năm... kết thúc nhận báo giá phù hợp với thông tin tại khoản 4 Mục I - Yêu cầu báo giá].

3. Chúng tôi cam kết:

- Không đang trong quá trình thực hiện thủ tục giải thể hoặc bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh hoặc các tài liệu tương đương khác; không thuộc trường hợp mất khả năng thanh toán theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp.

- Giá trị nêu trong báo giá là phù hợp, không vi phạm quy định của pháp luật về cạnh tranh, bán phá giá.

- Những thông tin nêu trong báo giá là trung thực.

……, ngày.... tháng....năm....

 

Đại diện hợp pháp của nhà cung cấp(2)
(Ký tên, đóng dấu (nếu có))

 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

THỐNG KÊ
  • Đang truy cập13
  • Hôm nay8,207
  • Tháng hiện tại45,984
  • Tổng lượt truy cập4,142,890
Liên kết Website
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây