Kính gửi: Các đơn vị cung ứng.
Trước hết, Bệnh viện phổi Bắc Giang trân trọng cảm ơn các đơn vị cung cấp Hàng hóa/ dịch vụ (Sau đây gọi là nhà thầu) đã hợp tác với Bệnh viện trong suốt thời gian qua.
Hiện nay Bệnh viện Phổi Bắc Giang đang có kế hoạch mua sắm gói Mua hóa chất xét nghiệm sinh hóa phục vụ công tác khám chữa bệnh năm 2025-2026 tại bệnh viện Phổi Bắc Giang
Để có đủ căn cứ, cơ sở xây dựng giá gói thầu theo đúng Luật đấu thầu và các qui định hiện hành, Bệnh viện Phổi Bắc Giang kính mời các nhà thầu có quan tâm, có khả năng cung cấp hàng hóa Mua hóa chất xét nghiệm sinh hóa phục vụ công tác khám chữa bệnh năm 2025-2026 tại bệnh viện Phổi Bắc Giang.
3. Nộp và tiếp nhận báo giá
- Nhà thầu chuẩn bị và nộp 01 bản báo giá
- Việc gửi, nộp hồ sơ chào giá Quý nhà thầu có thể gửi trực hoặc gửi qua đường bưu điện về địa chỉ:
Bản giấy: Khoa Dược -VTYT, Bệnh viện Phổi Bắc Giang
(Địa chỉ: Km số 4, xã Song Mai- TP Bắc Giang)
Điện thoại: 0977.734.144
Bản điện tử: (file scan báo giá)
Email: haodkh2010@gmail.com; Zalo: 0977.734.144
Báo giá phải có hiệu lực ít nhất trong 90 ngày kể từ ngày báo giá. Tài liệu cần gửi kèm theo báo giá: Giấy phép đăng ký kinh doanh có phạm vi kinh bao gồm dịch vụ, hàng hóa. Dịch vụ cần báo giá…
4. Thời gian nhận báo giá: Từ 14h ngày 28 tháng 11 năm 2024 đến trước 16h ngày 09 tháng 12 năm 2024.
Vậy, Bệnh viện Phổi Bắc Giang trân trọng kính mời các nhà thầu quan tâm tham dự./.
YÊU CẦU BÁO GIÁ(1)
Kính gửi: Các nhà cung cấp dịch vụ/ hàng hóa tại Việt Nam
Bệnh viện Phổi Bắc Giang có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu cho gói thầu Mua hóa chất xét nghiệm sinh hóa phục vụ công tác khám chữa bệnh năm 2025-2026 tại bệnh viện Phổi Bắc Giang với nội dung cụ thể như sau:
I. Thông tin của đơn vị yêu cầu báo giá
1. Đơn vị yêu cầu báo giá: Bệnh viện Phổi Bắc Giang
2. Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:
Họ và tên người liên hệ: DS Đinh Xuân Hảo
Chức vụ: Trưởng khoa dược VTYT
Số điện thoại/zalo: 0977734144
Email: haodkh2010@gmail.com
3. Cách thức tiếp nhận báo giá:
- Nhà thầu chuẩn bị và nộp 01 bản báo giá bản có dấu đỏ và 01 bản scan
- Việc gửi, nộp hồ sơ chào giá Quý nhà thầu có thể gửi trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện về địa chỉ:
Bản giấy: Khoa Dược -VTYT, Bệnh viện Phổi Bắc Giang
(Địa chỉ: Km số 4, xã Song Mai- TP Bắc Giang)
Điện thoại: 0977.734.144
Bản điện tử: (file scan báo giá)
Email: baogiabenhvienphoi@gmail.com; Zalo: 0977.734.144
4. Thời hạn tiếp nhận báo giá: Từ 14h ngày 28 tháng 11 năm 2024 đến trước 16h ngày 9 tháng 12 năm 2024
Các báo giá nhận được sau thời điểm nêu trên sẽ không được xem xét.
5. Thời hạn có hiệu lực của báo giá: Tối thiểu 90 ngày kể từ thực hiện báo giá.
II. Nội dung yêu cầu báo giá
STT |
Danh mục |
Thông số kỹ thuật |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Albumin |
Thành phần: R1 : Độ PH: ≤ 4.2, Bromocresol green: ≤ 0.21 mmol/l, Succinate Buffer : ≤ 100 mmol/l, Sodium Azide : ≤ 0.5 g/l |
ml |
9.600 |
Hàng hóa có xuất xứ châu âu |
2 |
ALT/GPT |
Thành phần : |
ml |
36.000 |
Hàng hóa có xuất xứ châu âu |
3 |
AST/GOT |
Thành phần R1: Tris buffer (pH ≥ 7.8) : ≥ 110 mmol/l |
ml |
36.000 |
Hàng hóa có xuất xứ châu âu |
4 |
Bilirubin Direct |
Thành phần |
ml |
2.400 |
Hàng hóa có xuất xứ châu âu |
5 |
Bilirubin Total |
Thành phần: |
ml |
2.400 |
Hàng hóa có xuất xứ châu âu |
6 |
Creatinine |
Thành phần : |
ml |
31.200 |
Hàng hóa có xuất xứ châu âu |
7 |
Cholesterol |
Thành phần : R 1: Goods Buffer : ≥ 50 mmol/l, Phenol : ≥ 5 mmol/l, 4-aminoantipyrine:≤ 0.3 mmol/l, Cholesterol esterase : ≥ 200 U/l ,Cholesterol oxidase : ≥ 50 U/l, Peroxidase: ≥ 3 kU/l |
ml |
2.400 |
Hàng hóa có xuất xứ châu âu |
8 |
Glucose |
Thành phần R :Phosphate buffer : ≥ 250 mmol/l, Glucose oxidase: > 25 U/ml, Peroxidase: > 2 U/ml, Phenol: ≤ 5 mmol/l, 4-aminoantipyrine : ≤ 0.5 mmol/l |
ml |
33.600 |
Hàng hóa có xuất xứ châu âu |
9 |
Protein Total |
Thành phần R1 : Copper II Sulphate: ≤ 12 mmol/l, Potassium Sodium Tartrate :≥ 31.9 mmol/l, Potassium Iodide : ≥ 30.1 mmol/l, Sodium Hydroxide: ≤ 0.6 mol/l |
ml |
9.600 |
Hàng hóa có xuất xứ châu âu |
10 |
Triglyceride |
Thành phần : R1: Goods buffer (pH≥ 7.2) : ≥ 50 mmol/l, 4-Chlorophenol : ≥ 4 mmol/l, Mg 2+ : 15 mmol/l, ATP: ≤ 2 mmol/l, Glycerolkinase : ≥ 0.4 KU/l, Peroxidase : ≥ 2.0 KU/l, Lipoproteinlipase: ≥ 2.0 KU/l, Glycerol-3-phosphate-Oxidase: ≥ 0.5 KU/l , 4-Aminoantipyrine: ≥ 0.5 mmol/l |
ml |
2.400 |
Hàng hóa có xuất xứ châu âu |
11 |
Urea UV |
Thành phần R1: Tris Buffer : ≥ 100 mmol/l, α-Ketoglutarate 5.49 mmol/l, Urease (Jack Bean) ≥ 10 KU/l, GLDH (Microorganism) ≤ 3.8 KU/l |
ml |
31.200 |
Hàng hóa có xuất xứ châu âu |
12 |
Uric Acid |
R1 : Pipes Buffer (pH : ≤ 7.0) ≤ 50 mmol/l, |
ml |
2.400 |
Hàng hóa có xuất xứ châu âu |
13 |
CRP |
Thành phần: R1 (Buffer) Phosphate buffered saline (pH: ≤ 7.43), Polyethylene glycol : ≥ 40 g/l |
ml |
2.880 |
Hàng hóa có xuất xứ châu âu |
14 |
CRP CALIBRATOR |
Dung dịch pha loãng của huyết tương người và dịch màng phổi chứa hàm lượng CRP dùng để chuẩn CRP |
ml |
36 |
Hàng hóa có xuất xứ châu âu |
15 |
GGT |
Thành phần R1: Tris buffer (pH ≥ 8.25) : ≥ 125 mmol/l, Glycyl Glycine ≥ 125 mmol/l |
ml |
2.400 |
Hàng hóa có xuất xứ châu âu |
16 |
LDH |
Thành Phần: |
ml |
2.400 |
Hàng hóa có xuất xứ châu âu |
17 |
Hóa chất kiểm tra CRP mức cao |
Chức năng : Huyết thanh có nồng độ chuẩn, dùng để kiểm tra xét nghiệm CRP mức cao |
ml |
96 |
Hàng hóa có xuất xứ châu âu |
18 |
Hóa chất kiểm tra CRP mức thấp |
"Chức năng : Huyết thanh có nồng độ chuẩn, dùng để kiểm tra xét nghiệm CRP bình thường |
ml |
96 |
Hàng hóa có xuất xứ châu âu |
19 |
Hóa chất chuẩn máy sinh hóa |
Chức năng : Huyết thanh có nồng độ chuẩn, dùng để hiệu chuẩn các xét nghiệm thường quy |
ml |
72 |
Hàng hóa có xuất xứ châu âu |
20 |
Hóa chất kiểm tra máy sinh hóa mức cao |
Dùng để kiểm tra giá trị bình thường các thông số xét nghiệm sinh hóa. |
ml |
480 |
Hàng hóa có xuất xứ châu âu |
21 |
Hóa chất kiểm tra máy sinh hóa mức thấp |
Dùng để kiểm tra giá trị bệnh lý các thông số xét nghiệm sinh hóa. |
ml |
480 |
Hàng hóa có xuất xứ châu âu |
22 |
Dung dịch rửa kim máy sinh hóa |
Hóa chất dùng rửa kim máy xét nghiệm sinh hóa |
ml |
1.200 |
Hàng hóa có xuất xứ châu âu |
23 |
Dung dịch rửa máy sinh hóa |
Thành phần: Sodium Hydroxide, surfactant |
ml |
12.000 |
Hàng hóa có xuất xứ châu âu |
|
Tổng cộng: 23 khoản |
|
BÁO GIÁ(1)
Kính gửi: Bệnh viện Phổi Bắc Giang
Trên cơ sở yêu cầu báo giá của Bệnh viện Phổi Bắc Giang, chúng tôi .... [ghi tên, địa chỉ của nhà cung cấp; trường hợp nhiều nhà cung cấp cùng tham gia trong một báo giá (gọi chung là liên danh) thì ghi rõ tên, địa chỉ của các thành viên liên danh] báo giá cung cấp hàng hóa như sau:
1. Báo giá cung cấp hàng hóa
STT |
Danh mục thiết bị y tế(2) |
Ký, mã, nhãn hiệu, model, hãng sản xuất(3) |
Mã HS(4) |
Năm sản xuất(5) |
Xuất xứ(6) |
Số lượng/khối lượng(7) |
Đơn giá(8) (VND) |
Chi phí cho các dịch vụ liên quan(9) (VND) |
Thuế, phí, lệ phí (nếu có)(10) (VND) |
Thành tiền(11) (VND) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu mang tính chất tham khảo. Nhà thầu có thể gửi biểu giá theo mẫu của nhà thầu nhưng đảm bảo các thông về hàng hóa, thông số kỹ thuật, đơn giá
2. Báo giá này có hiệu lực trong vòng: .... ngày, kể từ ngày ... tháng ... năm ... [ghi cụ thể số ngày nhưng không nhỏ hơn 90 ngày], kể từ ngày ... tháng... năm... [ghi ngày ....tháng...năm... kết thúc nhận báo giá phù hợp với thông tin tại khoản 4 Mục I - Yêu cầu báo giá].
3. Chúng tôi cam kết:
- Không đang trong quá trình thực hiện thủ tục giải thể hoặc bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh hoặc các tài liệu tương đương khác; không thuộc trường hợp mất khả năng thanh toán theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp.
- Giá trị nêu trong báo giá là phù hợp, không vi phạm quy định của pháp luật về cạnh tranh, bán phá giá.
- Những thông tin nêu trong báo giá là trung thực.
……, ngày.... tháng....năm....
|
Đại diện hợp pháp của nhà cung cấp(2) |
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn