Kính gửi: Các đơn vị cung ứng.
Trước hết, Bệnh viện phổi Bắc Giang trân trọng cảm ơn các đơn vị cung cấp Hàng hóa/ dịch vụ (Sau đây gọi là nhà thầu) đã hợp tác với Bệnh viện trong suốt thời gian qua.
Hiện nay Bệnh viện Phổi Bắc Giang đang có kế hoạch mua sắm gói Mua hệ thống nội soi khí quản, phế quản phục vụ công tác khám chữa bệnh tại bệnh viện Phổi Bắc Giang.
Để có đủ căn cứ, cơ sở xây dựng giá gói thầu theo đúng Luật đấu thầu và các qui định hiện hành, Bệnh viện Phổi Bắc Giang kính mời các nhà thầu có quan tâm, có khả năng cung cấp hàng hóa Mua hệ thống nội soi khí quản, phế quản phục vụ công tác khám chữa bệnh tại bệnh viện Phổi Bắc Giang.
3. Nộp và tiếp nhận báo giá
- Nhà thầu chuẩn bị và nộp 01 bản báo giá
- Việc gửi, nộp hồ sơ chào giá Quý nhà thầu có thể gửi trực hoặc gửi qua đường bưu điện về địa chỉ:
Bản giấy: Khoa Dược -VTYT, Bệnh viện Phổi Bắc Giang
(Địa chỉ: Km số 4, xã Song Mai- TP Bắc Giang)
Điện thoại: 0977.734.144
Bản điện tử: (file scan báo giá)
Email: haodkh2010@gmail.com; Zalo: 0977.734.144
Báo giá phải có hiệu lực ít nhất trong 90 ngày kể từ ngày báo giá. Tài liệu cần gửi kèm theo báo giá: Giấy phép đăng ký kinh doanh có phạm vi kinh bao gồm dịch vụ, hàng hóa. Dịch vụ cần báo giá…
4. Thời gian nhận báo giá: Từ ngày 28 tháng 04 năm 2025 đến trước 11h ngày 12 tháng 05 năm 2025.
Vậy, Bệnh viện Phổi Bắc Giang trân trọng kính mời các nhà thầu quan tâm tham dự./.
YÊU CẦU BÁO GIÁ(1)
Kính gửi: Các nhà cung cấp dịch vụ/ hàng hóa tại Việt Nam
Bệnh viện Phổi Bắc Giang có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu cho gói thầu Mua hệ thống nội soi khí quản, phế quản phục vụ công tác khám chữa bệnh tại bệnh viện Phổi Bắc Giang với nội dung cụ thể như sau:
I. Thông tin của đơn vị yêu cầu báo giá
1. Đơn vị yêu cầu báo giá: Bệnh viện Phổi Bắc Giang
2. Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:
Họ và tên người liên hệ: DS Đinh Xuân Hảo
Chức vụ: Trưởng khoa dược VTYT
Số điện thoại/zalo: 0977734144
Email: haodkh2010@gmail.com
3. Cách thức tiếp nhận báo giá:
- Nhà thầu chuẩn bị và nộp 01 bản báo giá bản có dấu đỏ và 01 bản scan
- Việc gửi, nộp hồ sơ chào giá Quý nhà thầu có thể gửi trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện về địa chỉ:
Bản giấy: Khoa Dược -VTYT, Bệnh viện Phổi Bắc Giang
(Địa chỉ: Km số 4, xã Song Mai- TP Bắc Giang)
Điện thoại: 0977.734.144
Bản điện tử: (file scan báo giá)
Email: baogiabenhvienphoi@gmail.com; Haodkh2010@gmail.com; Zalo: 0977.734.144
4. Thời hạn tiếp nhận báo giá: Từ ngày 28 tháng 4 năm 2025 đến trước 11h ngày 12 tháng 5 năm 2025.
Các báo giá nhận được sau thời điểm nêu trên sẽ không được xem xét.
5. Thời hạn có hiệu lực của báo giá: Tối thiểu 90 ngày kể từ thực hiện báo giá.
II. Nội dung yêu cầu báo giá
DANH MỤC
STT |
Danh mục |
Thông số kỹ thuật |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Hệ thống nội soi khí quản, phế quản |
Thông số kỹ thuật theo phụ lục kèm theo |
Hệ thống |
01 |
|
|
Tổng: 01 khoản |
|
|
|
|
PHỤ LỤC
Thông số kỹ thuật chi tiết
Stt |
Nhu cầu Thông số kỹ thuật đề xuất |
I |
YÊU CẦU CHUNG |
Thiết bị mới 100%, sản xuất từ năm 2024 trở về sau. |
|
Đạt tiêu chuẩn quản lý chất lượng ISO 13485 hoặc tương đương. |
|
Điện nguồn sử dụng: 220V/ 50Hz. |
|
Điều kiện hoạt động: |
|
+ Nhiệt độ môi trường tối đa: ≥ 30 độ C. |
|
+ Độ ẩm môi trường tối đa: ≥ 70%. |
|
Xuất xứ máy chính: Nhóm quốc gia thuộc G7. |
|
II |
YÊU CẦU CẤU HÌNH |
1 |
Bộ xử lý hình ảnh Full HD: 01 bộ |
2 |
Nguồn sáng nội soi: 01 bộ |
3 |
Màn hình y tế LCD: 01 cái |
4 |
Ống nội soi khí phế quản Video đường kính nhỏ: 01 cái |
5 |
Ống nội soi khí phế quản Video đường kính lớn: 01 cái |
6 |
Dụng cụ kiểm tra rò rỉ: 01 cái |
7 |
Xe đẩy hệ thống: 01 cái |
8 |
Hệ thống in trả kết quả, bao gồm: |
- Máy tính: 01 cái |
|
- Màn hình LCD: 01 cái |
|
- Máy in màu: 01 cái |
|
9 |
Máy hút dịch 2 bình: 01 cái |
10 |
Máy monitor theo dõi bệnh nhân 5 thông số: 01 bộ |
11 |
Xe đẩy máy monitor: 01 cái |
12 |
Xe để dụng cụ: 01 cái |
13 |
Bộ bàn ghế máy vi tính: 01 bộ |
14 |
Giường y tế phục vụ nội soi: 01 cái |
15 |
UPS lưu điện online ≥ 2kVA: 01 cái |
16 |
Tủ đựng ống soi: 01 cái |
17 |
Kìm sinh thiết phế quản, dùng 1 lần: 20 cái |
18 |
Kìm gắp dị vật, dùng 1 lần: 02 cái |
19 |
Rọ lấy dị vật, dùng 1 lần: 01 cái |
20 |
Hướng dẫn sử dụng tiếng Anh + tiếng Việt: 01 bộ |
III |
CHỈ TIÊU KỸ THUẬT |
1 |
Bộ xử lý hình ảnh Full HD |
Độ phân giải tối thiểu 1920 x 1080 pixel (Full HD) |
|
Hỗ trợ điều chỉnh tiêu cự kép khi kết nối với ống soi có chức năng tương thích |
|
Hỗ trợ công nghệ tăng cường hình ảnh quang học ở dải bước sóng hẹp hoặc tương đương giúp cải thiện quan sát mạch máu và các cấu trúc khác |
|
Có chức năng tự động chọn hình ảnh rõ nét |
|
Hỗ trợ hiển thị tỉ lệ khung hình 16:9 và 16:10 |
|
Tín hiệu đầu ra tương thích tối thiểu với: Y/C, HD-SDI, DVI |
|
Có chức năng hiển thị hình trong hình |
|
Có chức năng điều chỉnh cân bằng trắng |
|
Điều chỉnh tông màu: Đỏ, Xanh, Chroma, tối thiểu 15 bước/ màu |
|
Có tính năng khuếch đại ánh sáng tự động (AGC) |
|
Điều chỉnh độ tương phản tối thiểu 3 mức (bình thường, cao, thấp) |
|
Có chế độ hiệu chỉnh ánh sáng tự động (auto iris) |
|
Hỗ trợ tăng cường cấu trúc và góc cạnh |
|
Hỗ trợ thay đổi kích thước hình ảnh nội soi |
|
Có chức năng dừng hình ảnh nội soi |
|
Hỗ trợ chống đọng sương khi kết nối với ống soi tương thích |
|
Hiển thị thông tin bệnh nhân, trạng thái lưu trữ và hình ảnh |
|
Lưu trữ tối thiểu 20 người dùng và 50 dữ liệu bệnh nhân |
|
Hỗ trợ kết nối với đầu camera nội soi ống cứng |
|
2 |
Nguồn sáng nội soi |
Bóng đèn LED ≥ 4 bóng LED hoặc bóng đèn Xenon ≥ 300W |
|
Tuổi thọ bóng tối thiểu 500 giờ |
|
Có đèn dự phòng (tối thiểu 01 chiếc) |
|
Tuổi thọ đèn dự phòng tối thiểu khoảng 500 giờ |
|
Hỗ trợ công nghệ tăng cường hình ảnh quang học ở dải bước sóng hẹp hoặc tương đương giúp cải thiện quan sát mạch máu và các cấu trúc khác |
|
Tối thiểu 2 chế độ chiếu sáng (bình thường, cao) |
|
Có điều chỉnh ánh sáng tự động |
|
Điều chỉnh ánh sáng tự động, tối thiểu 15 bước |
|
Hệ thống làm mát bằng khí cưỡng bức |
|
Bơm khí loại màng hoặc tương đương |
|
Áp lực bơm khí tối thiểu 4 mức độ (tắt, thấp, trung bình, cao) |
|
Hỗ trợ lưu thông số cài đặt |
|
3 |
Màn hình y tế LCD |
Màn hình LCD hoặc LED |
|
Kích thước tối thiểu 27 inch |
|
Độ phân giải tối thiểu 1920 x 1080 pixels |
|
Tỷ lệ: 16:9 |
|
Đèn nền LED hoặc tương đương |
|
Tỷ lệ tương phản tối thiểu 1000:1 |
|
Góc nhìn tối thiểu 85°/85°/85°/85° |
|
Ngõ vào tín hiệu tối thiểu: DVI-D, SDI hoặc tương đương |
|
4 |
Ống nội soi khí phế quản Video đường kính nhỏ |
Chip CCD hoặc CMOS hoặc tương đương |
|
Có thể xoay tròn ≥ 120° trái/phải |
|
Hỗ trợ công nghệ tăng cường hình ảnh quang học ở dải bước sóng hẹp hoặc tương đương giúp cải thiện quan sát mạch máu và các cấu trúc khác |
|
Thiết kế đầu nối ống soi chống thấm nước, kết nối 1 bước |
|
Trường nhìn: ≥ 110° |
|
Hướng nhìn thẳng |
|
Độ sâu trường nhìn: Tối thiểu từ 2 mm đến 50 mm |
|
Đường kính ngoài của đầu cuối ống soi: ≤ 4.2 mm |
|
Đường kính ngoài của thân ống soi: ≤ 4.1 mm |
|
Đường kính bên trong kênh dụng cụ: ≥ 2.0 mm |
|
Khoảng cách tối thiểu để nhìn thấy dụng cụ: ≤ 3.0 mm từ đầu cuối ống soi |
|
Đầu cuối ống soi gồm tối thiểu các thành phần: 2 kênh dẫn sáng, 1 kênh thấu kính, 1 kênh dụng cụ |
|
Độ uốn cong của đầu ống soi: |
|
+ Hướng lên: ≥ 210° |
|
+ Hướng xuống: ≥ 130° |
|
Chiều dài làm việc: ≥ 600 mm |
|
5 |
Ống nội soi khí phế quản Video đường kính lớn |
Cung cấp hình ảnh chất lượng tối thiểu HD |
|
Phóng đại điện tử tối đa: ≥ 1.5x |
|
Có thể xoay tròn ≥ 120° trái/phải |
|
Hỗ trợ công nghệ tăng cường hình ảnh quang học ở dải bước sóng hẹp hoặc tương đương giúp cải thiện quan sát mạch máu và các cấu trúc khác |
|
Thiết kế đầu nối ống soi chống thấm nước, kết nối 1 bước |
|
Trường nhìn: ≥ 120° |
|
Hướng nhìn thẳng |
|
Độ sâu trường nhìn: Tối thiểu từ 3 mm đến 100 mm |
|
Đường kính ngoài của đầu cuối ống soi: ≤ 5.5 mm |
|
Đường kính ngoài của thân ống soi: ≤ 5.1 mm |
|
Đường kính bên trong kênh dụng cụ: ≥ 2.0 mm |
|
Khoảng cách tối thiểu để nhìn thấy dụng cụ: ≤ 3.0 mm từ đầu cuối ống soi |
|
Đầu cuối ống soi gồm tối thiểu các thành phần: 2 kênh dẫn sáng, 1 kênh thấu kính, 1 kênh dụng cụ |
|
Độ uốn cong của đầu ống soi: |
|
+ Hướng lên: ≥ 210° |
|
+ Hướng xuống: ≥ 130° |
|
Chiều dài làm việc: ≥ 600 mm |
|
6 |
Dụng cụ kiểm tra rò rỉ |
Tương thích với các ống soi trên, dùng để kiểm tra rò rỉ |
|
7 |
Xe đẩy hệ thống |
Có giá treo màn hình, giá treo dây soi |
|
Bánh xe có phanh hãm |
|
8 |
Hệ thống in trả kết quả |
Máy tính: cấu hình tối thiểu như sau: |
|
+ Bộ vi xử lý Core i5; ≥ 2.5 GHz; RAM ≥ 8 GB |
|
+ Ổ lưu trữ ≥ 350 GB SSD, màn hình LCD ≥ 21" |
|
+ Chuột, bàn phím đi kèm |
|
Máy in màu thông dụng, tốc độ in tối đa ≥ 15 tờ/phút |
|
9 |
Máy hút dịch 2 bình |
Loại bơm piston không dầu hoặc tương đương |
|
Áp suất chân không tối đa: ≤ (- 650) mmHg |
|
Tốc độ lưu thông khí tự do tối đa: ≥ 60 lít/ phút |
|
Dung tích bình chứa dịch: ≥ 2000 mL/ bình |
|
10 |
Máy monitor theo dõi bệnh nhân 5 thông số |
Màn hình hiển thị: ≥ 10 inch |
|
ECG: |
|
Dải nhịp tim: ≤ 30 - ≥ 280 nhịp/ phút |
|
CMRR: ≥ 80 dB |
|
Nhịp thở (RESP): |
|
Dải nhịp thở tối đa: 0 - ≥ 120 nhịp/ phút |
|
Độ phân giải: ≤ 1 nhịp/ phút |
|
NIBP: |
|
Chế độ đo: thủ công và tự động |
|
Phương pháp đo: Đo dao động |
|
SpO2: |
|
Phạm vi đo: 0 - 100% |
|
Độ chính xác 70% - 100%: ± ≤ 4% |
|
Xung nhịp: ≤ 30 - ≥ 250 nhịp/ phút |
|
Nhiệt độ: |
|
Dải đo: 5 - ≥ 45°C |
|
Độ phân giải: ≤ 0.1°C |
|
Số kênh: ≥ 1 kênh |
|
IV |
YÊU CẦU KHÁC |
1 |
Bảo hành ≥ 12 tháng sau khi lắp đặt, nghiệm thu và đưa vào sử dụng. Bảo trì trong thời gian bảo hành theo tiêu chuẩn nhà sản xuất |
2 |
Thời gian giao hàng ≤ 120 ngày (kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực) |
3 |
Đào tạo, hướng dẫn sử dụng thành thạo thiết bị cho kỹ thuật viên và bác sỹ |
4 |
Là nhà phân phối chính thức sản phẩm của nhà sản xuất hoặc được uỷ quyền hợp pháp |
5 |
Có đầy đủ hồ sơ pháp lý về lưu hành đối với thiết bị y tế theo quy định về quản lý thiết bị y tế hiện hành |
6 |
Cam kết cung cấp chứng chỉ nguồn gốc xuất xứ (CO) và chứng chỉ chất lượng (CQ) kèm theo |
BÁO GIÁ(1)
Kính gửi: Bệnh viện Phổi Bắc Giang
Trên cơ sở yêu cầu báo giá của Bệnh viện Phổi Bắc Giang, chúng tôi .... [ghi tên, địa chỉ của nhà cung cấp; trường hợp nhiều nhà cung cấp cùng tham gia trong một báo giá (gọi chung là liên danh) thì ghi rõ tên, địa chỉ của các thành viên liên danh] báo giá cung cấp hàng hóa như sau:
1. Báo giá cung cấp hàng hóa
STT |
Danh mục thiết bị y tế(2) |
Ký, mã, nhãn hiệu, model, hãng sản xuất(3) |
Mã HS(4) |
Năm sản xuất(5) |
Xuất xứ(6) |
Số lượng/khối lượng(7) |
Đơn giá(8) (VND) |
Chi phí cho các dịch vụ liên quan(9) (VND) |
Thuế, phí, lệ phí (nếu có)(10) (VND) |
Thành tiền(11) (VND) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu mang tính chất tham khảo. Nhà thầu có thể gửi biểu giá theo mẫu của nhà thầu nhưng đảm bảo các thông về hàng hóa, thông số kỹ thuật, đơn giá
2. Báo giá này có hiệu lực trong vòng: .... ngày, kể từ ngày ... tháng ... năm ... [ghi cụ thể số ngày nhưng không nhỏ hơn 90 ngày], kể từ ngày ... tháng... năm... [ghi ngày ....tháng...năm... kết thúc nhận báo giá phù hợp với thông tin tại khoản 4 Mục I - Yêu cầu báo giá].
3. Chúng tôi cam kết:
- Không đang trong quá trình thực hiện thủ tục giải thể hoặc bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh hoặc các tài liệu tương đương khác; không thuộc trường hợp mất khả năng thanh toán theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp.
- Giá trị nêu trong báo giá là phù hợp, không vi phạm quy định của pháp luật về cạnh tranh, bán phá giá.
- Những thông tin nêu trong báo giá là trung thực.
……, ngày.... tháng....năm....
|
Đại diện hợp pháp của nhà cung cấp(2) |
Ý kiến bạn đọc
Những tin cũ hơn