Mời báo giá hóa chất, VT cho máy xét nghiệm AU480

Thứ năm - 08/05/2025 14:33

Kính gửi: Các đơn vị cung ứng.

Trước hết, Bệnh viện phổi Bắc Giang trân trọng cảm ơn các đơn vị cung cấp Hàng hóa/ dịch vụ (Sau đây gọi là nhà thầu) đã hợp tác với Bệnh viện trong suốt thời gian qua.

Hiện nay Bệnh viện Phổi Bắc Giang đang có kế hoạch mua sắm gói Mua hóa chất, vật tư cho máy xét nghiệm sinh hóa AU480 phục vụ công tác khám chữa bệnh tại bệnh viện Phổi Bắc Giang.

Để có đủ căn cứ, cơ sở xây dựng giá gói thầu theo đúng Luật đấu thầu và các qui định hiện hành, Bệnh viện Phổi Bắc Giang kính mời các nhà thầu có quan tâm, có khả năng cung cấp hàng hóa gói Mua hóa chất, vật tư cho máy xét nghiệm sinh hóa AU480 phục vụ công tác khám chữa bệnh tại bệnh viện Phổi Bắc Giang.

3. Nộp và tiếp nhận báo giá

- Nhà thầu chuẩn bị và nộp 01 bản báo giá

- Việc gửi, nộp hồ sơ chào giá Quý nhà thầu có thể gửi trực hoặc gửi qua đường bưu điện về địa chỉ:

Bản giấy: Khoa Dược -VTYT, Bệnh viện Phổi Bắc Giang

(Địa chỉ: Km số 4, xã Song Mai- TP Bắc Giang)

Điện thoại: 0977.734.144

Bản điện tử: (file scan báo giá)

Email: haodkh2010@gmail.com; Zalo: 0977.734.144

Báo giá phải có hiệu lực ít nhất trong 90 ngày kể từ ngày báo giá. Tài liệu cần gửi kèm theo báo giá: Giấy phép đăng ký kinh doanh có phạm vi kinh bao gồm dịch vụ, hàng hóa. Dịch vụ cần báo giá…

4. Thời gian nhận báo giá: Từ  ngày 08 tháng 05 năm 2025 đến trước 11h ngày 19 tháng 5 năm 2025.

Vậy, Bệnh viện Phổi Bắc Giang trân trọng kính mời các nhà thầu quan tâm tham dự./.

YÊU CẦU BÁO GIÁ(1)

 

Kính gửi: Các nhà cung cấp dịch vụ/ hàng hóa tại Việt Nam

Bệnh viện Phổi Bắc Giang có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu cho gói thầu Mua hóa chất, vật tư cho máy xét nghiệm sinh hóa AU480 phục vụ công tác khám chữa bệnh tại bệnh viện Phổi Bắc Giang với nội dung cụ thể như sau:

I. Thông tin của đơn vị yêu cầu báo giá

1. Đơn vị yêu cầu báo giá: Bệnh viện Phổi Bắc Giang

2. Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:

Họ và tên người liên hệ: DS Đinh Xuân Hảo

Chức vụ: Trưởng khoa dược VTYT

Số điện thoại/zalo: 0977734144

Email: haodkh2010@gmail.com

3. Cách thức tiếp nhận báo giá:

- Nhà thầu chuẩn bị và nộp 01 bản báo giá bản có dấu đỏ và 01 bản scan

- Việc gửi, nộp hồ sơ chào giá Quý nhà thầu có thể gửi trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện về địa chỉ:

Bản giấy: Khoa Dược -VTYT, Bệnh viện Phổi Bắc Giang

(Địa chỉ: Km số 4, xã Song Mai- TP Bắc Giang)

Điện thoại: 0977.734.144

Bản điện tử: (file scan báo giá)

Email: baogiabenhvienphoi@gmail.com; Zalo: 0977.734.144

4. Thời hạn tiếp nhận báo giá: Từ ngày 08 tháng 05 năm 2025 đến trước 11h ngày 19 tháng 05 năm 2025

Các báo giá nhận được sau thời điểm nêu trên sẽ không được xem xét.

5. Thời hạn có hiệu lực của báo giá: Tối thiểu 90 ngày kể từ thực hiện báo giá.

II. Nội dung yêu cầu báo giá

STT

Tên danh mục

Thông số kỹ thuật đề xuất

Đơn vị tính

Số lượng

Yêu cầu xuất xứ

1

Định lượng Albumin trong huyết thanh và huyết tương

Hóa chất định lượng albumin; Phương pháp: Bromocresol Green; Dải tuyến tính: 15–60 g/L; Bước sóng: 600 nm ± 10 nm; Loại mẫu: Huyết thanh, huyết tương; Độ lặp lại: CV ≤ 3%; Độ chụm toàn phần: CV ≤ 3%; Số lượng test tối thiểu/1 mL: ≥ 17 test; Chai thuốc thử: Có mã vạch 2D

ml

464

Châu âu

2

Đo hoạt độ ALT (GPT)

Hóa chất định lượng ALT; Phương pháp: IFCC; Dải tuyến tính: 3–500 U/L; Bước sóng: 340 nm ± 10 nm; Loại mẫu: Huyết thanh, huyết tương; Độ lặp lại: CV ≤ 5%; Độ chụm toàn phần: CV ≤ 10%; Số lượng test tối thiểu/1 mL: ≥ 6 test; Chai thuốc thử: Có mã vạch 2D

ml

2.232

Châu âu

3

Đo hoạt độ AST (GOT)

Hóa chất định lượng AST; Phương pháp: IFCC; Dải tuyến tính: 3–1000 U/L; Bước sóng: 340 nm ± 10 nm; Loại mẫu: Huyết thanh, huyết tương; Độ lặp lại: CV ≤ 5%; Độ chụm toàn phần: CV ≤ 10%; Số lượng test tối thiểu/1 mL: ≥ 8 test; Chai thuốc thử: Có mã vạch 2D

ml

1.584

Châu âu

4

Định lượng Bilirubin trực tiếp

Hóa chất định lượng bilirubin trực tiếp; Phương pháp: DPD; Dải đo: 0,9–171 μmol/L; Bước sóng: 570 nm ± 10 nm; Loại mẫu: Huyết thanh, huyết tương; Độ lặp lại: CV ≤ 5%; Độ chụm toàn phần: CV ≤ 7,5%; Số lượng test tối thiểu/1 mL: ≥ 16 test; Chai thuốc thử: Có mã vạch 2D

ml

96

Châu âu

5

Định lượng Bilirubin toàn phần

Hóa chất định lượng bilirubin toàn phần; Phương pháp: DPD; Dải tuyến tính: 0,5–513 µmol/L; Bước sóng: 540 nm ± 10 nm; Loại mẫu: Huyết thanh, huyết tương; Độ lặp lại: CV ≤ 3,0%; Độ chụm toàn phần: CV ≤ 5,0%; Số lượng test tối thiểu/1 mL: ≥ 16 test; Chai thuốc thử: Có mã vạch 2D

ml

240

Châu âu

6

Định lượng Creatinin

Hóa chất định lượng creatinine; Phương pháp: Jaffé; Dải tuyến tính: Huyết thanh/huyết tương: 5–2200 μmol/L, Nước tiểu: 88–35360 μmol/L; Bước sóng: 520 nm ± 10 nm; Loại mẫu: Huyết thanh, huyết tương, nước tiểu; Độ lặp lại: CV ≤ 3%; Độ chụm toàn phần: CV ≤ 5%; Số lượng test tối thiểu/1 mL: ≥ 4 test; Chai thuốc thử: Có mã vạch 2D

ml

3.264

Châu âu

7

Định lượng Cholesterol toàn phần

Hóa chất định lượng cholesterol; Phương pháp: Enzymatic; Dải tuyến tính: 0,5–18,0 mmol/L; Bước sóng: 540 nm ± 10 nm; Loại mẫu: Huyết thanh, huyết tương; Độ lặp lại: CV ≤ 3%; Độ chụm toàn phần: CV ≤ 3%; Số lượng test tối thiểu/1 mL: ≥ 22 test; Chai thuốc thử: Có mã vạch 2D

ml

180

Châu âu

8

Định lượng Glucose

Hóa chất định lượng glucose; Phương pháp: Hexokinase; Dải tuyến tính: 0,6–45,0 mmol/L; Bước sóng: 340 nm ± 10 nm; Loại mẫu: Huyết thanh, huyết tương, nước tiểu, dịch não tủy; Độ lặp lại: CV ≤ 3%; Độ chụm toàn phần: CV ≤ 5%; Số lượng test tối thiểu/1 mL: ≥ 13 test; Chai thuốc thử: Có mã vạch 2D

ml

1.800

Châu âu

9

Định lượng Protein toàn phần

Hóa chất định lượng protein toàn phần; Phương pháp: Photometric; Dải tuyến tính: 30–120 g/L; Bước sóng: 540 nm ± 10 nm; Loại mẫu: Huyết thanh, huyết tương; Độ lặp lại: CV ≤ 3,0%; Độ chụm toàn phần: CV ≤ 4,0%; Số lượng test tối thiểu/1 mL: ≥ 10 test; Chai thuốc thử: Có mã vạch 2D

ml

600

Châu âu

10

Định lượng Triglycerid

Hóa chất định lượng triglyceride; Phương pháp: Enzymatic; Dải tuyến tính: 0,1–11,3 mmol/L; Bước sóng: 660 nm ± 10 nm; Loại mẫu: Huyết thanh, huyết tương; Độ lặp lại: CV ≤ 3,0%; Độ chụm toàn phần: CV ≤ 5,0%; Số lượng test tối thiểu/1 mL: ≥ 8 test; Chai thuốc thử: Có mã vạch 2D

ml

200

Châu âu

11

Định lượng Ure

Hóa chất định lượng urê; Phương pháp: GLDH, Kinetic; Dải tuyến tính: Huyết thanh/huyết tương: 0,8–50,0 mmol/L, Nước tiểu: 10–750 mmol/L; Bước sóng: 340 nm ± 10 nm; Loại mẫu: Huyết thanh, huyết tương, nước tiểu; Độ lặp lại: CV ≤ 5%; Độ chụm toàn phần: CV ≤ 10%; Số lượng test tối thiểu/1 mL: ≥ 10 test; Chai thuốc thử: Có mã vạch 2D

ml

2.400

Châu âu

12

Định lượng Acid Uric

Hóa chất định lượng axit uric; Phương pháp: Uricase; Dải tuyến tính: Huyết thanh/huyết tương: 89–1785 μmol/L, Nước tiểu: 119–23800 μmol/L; Bước sóng: 660 nm ± 10 nm; Loại mẫu: Huyết thanh, huyết tương, nước tiểu; Độ lặp lại: CV ≤ 3%; Độ chụm toàn phần: CV ≤ 5,0%; Số lượng test tối thiểu/1 mL: ≥ 11 test; Chai thuốc thử: Có mã vạch 2D

ml

340

Châu âu

13

Hóa chất dùng cho xét nghiệm C-Reactive Protein (CRP)

Hóa chất định lượng CRP; Phương pháp: LATEX; Dải đo: 1–150 mg/L; Loại mẫu: Huyết thanh; Độ lặp lại: CV ≤ 5%; Độ chụm toàn phần: CV ≤ 7%; Chai thuốc thử: Có mã vạch 2D

ml

1.600

Châu âu

14

Chất chuẩn cho xét nghiệm CRP/CRP-hs

Chất chuẩn định lượng CRP/CRP-hs; Thành phần: Huyết thanh người dạng đông khô, chứa CRP ở nồng độ phù hợp; Ổn định sau hòa tan: ≥ 24 giờ ở 2–8°C; Chai: Có mã vạch 2D

ml

15

Châu âu

15

Đo hoạt độ GGT (Gamma Glutamyl Transferase)

Hóa chất định lượng GGT; Phương pháp: IFCC; Dải tuyến tính: 5–1200 U/L; Bước sóng: 410 nm ± 10 nm; Loại mẫu: Huyết thanh, huyết tương; Độ lặp lại: CV ≤ 5%; Độ chụm toàn phần: CV ≤ 10%; Số lượng test tối thiểu/1 mL: ≥ 5 test; Chai thuốc thử: Có mã vạch 2D

ml

864

Châu âu

16

Đo hoạt độ LDH

Hóa chất định lượng LDH; Phương pháp: IFCC; Dải tuyến tính: 25–1200 U/L; Bước sóng: 340 nm ± 10 nm; Loại mẫu: Huyết thanh, huyết tương; Độ lặp lại: CV ≤ 5,0%; Độ chụm toàn phần: CV ≤ 10,0%; Số lượng test tối thiểu/1 mL: ≥ 8 test; Chai thuốc thử: Có mã vạch 2D

ml

720

Châu âu

17

Chất kiểm chứng dùng cho xét nghiệm CRP mức 1

Chất kiểm chứng CRP mức 1; Thành phần: Huyết thanh người dạng đông khô, chứa CRP ở nồng độ thấp; Ổn định sau hòa tan: ≥ 24 giờ ở 2–8°C; Chai: Có mã vạch 2D

ml

78

Châu âu

18

Chất kiểm chứng dùng cho xét nghiệm CRP mức 2

Chất kiểm chứng CRP mức 2; Thành phần: Huyết thanh người dạng đông khô, chứa CRP ở nồng độ cao; Ổn định sau hòa tan: ≥ 24 giờ ở 2–8°C; Chai: Có mã vạch 2D

ml

78

Châu âu

19

Hóa chất hiệu chuẩn cho các xét nghiệm sinh hóa

Huyết thanh hiệu chuẩn cho xét nghiệm sinh hóa; Thành phần: Huyết thanh người chứa các chất/enzym phù hợp cho hiệu chuẩn: Albumin, Creatinine, Cholesterol, Glucose, Total Protein, Triglyceride, Urea, Uric Acid, Bilirubin, Calcium; Ổn định sau hòa tan: ≥ 24 giờ ở 2–8°C; Chai: Có mã vạch 2D

ml

70

G7

20

Hóa chất kiểm chứng mức 1 cho các xét nghiệm sinh hóa

Chất kiểm chứng sinh hóa mức 1; Thành phần: Huyết thanh người dạng đông khô, chứa các chất/enzym phù hợp cho kiểm chứng: Albumin, Creatinine, Cholesterol, Glucose, Total Protein, Triglyceride, Urea, Uric Acid, Bilirubin, Calcium; Ổn định sau hòa tan: ≥ 24 giờ ở 2–8°C; Chai: Có mã vạch 2D

ml

140

G7

21

Hóa chất kiểm chứng mức 2 cho các xét nghiệm sinh hóa

Chất kiểm chứng sinh hóa mức 2; Thành phần: Huyết thanh người dạng đông khô, chứa các chất/enzym phù hợp cho kiểm chứng: Albumin, Creatinine, Cholesterol, Glucose, Total Protein, Triglyceride, Urea, Uric Acid, Bilirubin, Calcium; Ổn định sau hòa tan: ≥ 24 giờ ở 2–8°C; Chai: Có mã vạch 2D

ml

140

G7

22

Dung dịch rửa hệ thống máy sinh hóa

Dung dịch rửa hệ thống máy sinh hóa; Thành phần: Chứa chất tẩy rửa tương thích với máy sinh hóa tự động; pH: 12–14; Không gây ăn mòn thiết bị

ml

50.000

Châu âu

23

Dây bơm nhu động

Dây bơm nhu động; Chất liệu: Cao su và nhựa; Chiều dài tổng: 10,7 cm ± 2 mm; Chiều dài phần cao su: 8,8 cm ± 2 mm; Đường kính: 5 mm ± 1 mm

Cái

4

 

24

Bóng đèn

Bóng đèn Halogen; Thông số: 12V, 20W ± 10%

Cái

4

G7

 

Tổng: 24 khoản

 

 

 

 

 

 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

THỐNG KÊ
  • Đang truy cập13
  • Hôm nay12,704
  • Tháng hiện tại86,832
  • Tổng lượt truy cập6,094,989
Liên kết Website
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây