mời chào cấu hình kỹ thuật hóa chất xét nghiệm nuôi cấy định danh vi khuẩn

Thứ ba - 22/10/2024 09:23

Trước hết, Bệnh viện phổi Bắc Giang trân trọng cảm ơn các đơn vị cung cấp trang thiết bị y tế (Sau đây gọi là nhà thầu) đã hợp tác với Bệnh viện trong suốt thời gian qua.

Hiện nay Bệnh viện Phổi Bắc Giang đang có kế hoạch Mua hóa chất xét nghiệm nuôi cấy định danh vi khuẩn phục vụ công tác khám chữa bệnh tại bệnh viện Phổi Bắc Giang năm 2025.

Để có đủ căn cứ, cơ sở xem xét, lựa chọn danh mục mua sắm hóa chất phù hợp  với nhu cầu và khả năng chuyên môn tại đơn vị, Bệnh viện Phổi Bắc Giang kính mời các nhà thầu có quan tâm gửi danh mục hóa chất xét nghiệm nuôi cấy định danh vi khuẩn nhà thầu có khả năng cung ứng để đơn vị tham khảo như sau:

1. Nộp và tiếp nhận biểu chào cấu hình

- Nhà thầu chuẩn bị và nộp 01 bản các tài liệu về cấu hình hóa chất xét nghiệm nuôi cấy định danh vi khuẩn

Bản giấy có dấu

- Việc gửi, nộp hồ sơ chào giá Quý nhà thầu có thể gửi trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện về địa chỉ:

Bản giấy: Khoa Dược -VTYT, Bệnh viện Phổi Bắc Giang

(Địa chỉ: Km số 4, xã Song Mai- TP Bắc Giang)

Điện thoại: 0977734144

Bản điện tử: (file scan báo giá); file mềm Word; excel

Email: baogiabenhvienphoigmail.com; Zalo: 0977734144

Tài liệu cần gửi kèm theo báo giá: Giấy phép đăng ký kinh doanh có phạm vi kinh bao gồm dịch vụ, hàng hóa. Cataloge, biểu cấu hình, tài liệu chứng minh thiết bị y được phép lưu hành tại Việt Nam; Cam kết khả năng cung ứng hàng hóa…

2. Thời gian nhận biểu cấu hình: 10 ngày kể từ ngày thông báo ban hành.

Vậy, Bệnh viện Phổi Bắc Giang trân trọng kính mời các nhà thầu quan tâm tham dự./.

 

 

DANH MỤC HÓA CHẤT XÉT XÉT NGHIỆM NUÔI CẤY ĐỊNH DANH VI KHUẨN

STT TT04

Tên danh mục

Mô tả yêu cầu về tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật

Đơn vị tính

Quy cách đóng gói

Xuất xứ (nước SX-Hãng SX)

Đơn giá (có VAT)

1

Dung dịch pha huyền dịch vi khuẩn cho mẫu xét nghiệm dùng cho máy định danh vi khuẩn và làm kháng sinh đồ.

 

 

 

 

 

2

Khoanh giấy kháng sinh Amoxycillin/
clavulanic acid 30µg

 

 

 

 

 

3

Khoanh giấy kháng sinh Ampicillin 10µg

 

 

 

 

 

4

Khoanh giấy kháng sinh Ampicillin/ Sulbactam 20µg

 

 

 

 

 

5

Khoanh giấy kháng sinh Azithromycin 15µg

 

 

 

 

 

6

Khoanh giấy kháng sinh Cefepime 30µg

 

 

 

 

 

7

Khoanh giấy kháng sinh Cefixime 5µg

 

 

 

 

 

8

Khoanh giấy kháng sinh Cefotaxime 30µg

 

 

 

 

 

9

Khoanh giấy kháng sinh Cefoxitin 30µg

 

 

 

 

 

10

Khoanh giấy kháng sinh Ceftazidime 30µg

 

 

 

 

 

11

Khoanh giấy kháng sinh Ceftriaxone 30µg

 

 

 

 

 

12

Khoanh giấy kháng sinh Cefuroxime 30µg

 

 

 

 

 

13

Khoanh giấy kháng sinh Ciprofloxacin 5µg

 

 

 

 

 

14

Khoanh giấy kháng sinh Chloramphenicol 30µg

 

 

 

 

 

15

Khoanh giấy kháng sinh Erythromycin 15µg

 

 

 

 

 

16

Khoanh giấy kháng sinh Imipenem 10µg

 

 

 

 

 

17

Khoanh giấy kháng sinh Meropenem 10µg

 

 

 

 

 

18

Khoanh giấy kháng sinh Oxacillin 1µg

 

 

 

 

 

19

Khoanh giấy kháng sinh Piperacillin/
tazobactam 110µg

 

 

 

 

 

20

Khoanh giấy kháng sinh Sulphamethoxazole/trimethoprim 25µg

 

 

 

 

 

21

Khoanh giấy kháng sinh Vancomycin 30µg

 

 

 

 

 

22

Khoanh giấy kháng sinh Ticarcillin/ Clavulanic

 

 

 

 

 

157

Môi trường chọn lọc cho nuôi cấy nấm men và nấm sợi từ bệnh phẩm có nhiều vi sinh vật

 

 

 

 

 

23

Môi trường kiểm tra tính nhạy cảm kháng sinh của  sinh vật  khó mọc

 

 

 

 

 

24

Môi trường kiểm tra tính nhạy cảm kháng sinh của vi sinh vật không khó mọc

 

 

 

 

 

25

Môi trường phát hiện, phân lập và đếm số lượng Coliforms và vi khuẩn đường ruột khác .

 

 

 

 

 

26

Môi trường nuôi cấy và phân biệt các loại nấm

 

 

 

 

 

27

Thạch CAXV

 

 

 

 

 

28

Thạch UTI

 

 

 

 

 

29

Môi trường thạch máu.

 

 

 

 

 

30

Canh thang BHI

 

 

 

 

 

31

Thẻ định danh cho Nấm

 

 

 

 

 

32

Thẻ định danh cho nhóm Neisseria/ Haemophilus

 

 

 

 

 

33

Thẻ định danh cho nhóm vi khuẩn Gram âm

 

 

 

 

 

34

Thẻ định danh cho nhóm vi khuẩn Gram dương

 

 

 

 

 

35

Thẻ kháng sinh đồ cho nhóm vi khuẩn Liên cầu

 

 

 

 

 

36

Thẻ kháng sinh đồ Phế cầu

 

 

 

 

 

37

Thẻ kháng sinh đồ vi khuẩn Gram âm

 

 

 

 

 

38

Thẻ kháng sinh đồ  nhóm vi khuẩn Staphylococcus spp, Entercoccus spp..... (AST - GP67 hoặc tương đương)

 

 

 

 

 

39

Thẻ kháng sinh đồ vi khuẩn Gram dương

 

 

 

 

 

40

Acid acetic

 

 

 

 

 

41

Di-Sodium Hydrogen Phosphate dihydrate – Na2HPO4

 

 

 

 

 

42

Sodium Hydroxide (NaOH)

 

 

 

 

 

43

Kali Hydrogen Phosphate KH2PO4

 

 

 

 

 

44

Oxydase

 

 

 

 

 

45

Optochin

 

 

 

 

 

46

Test X

 

 

 

 

 

47

Test V

 

 

 

 

 

48

Test XV

 

 

 

 

 

49

Bacitracin

 

 

 

 

 

50

Kovac

 

 

 

 

 

51

Lactophenol cotton Blue

 

 

 

 

 

52

N-acetyl-L-Cystein (NALC)

 

 

 

 

 

53

Sodium citrate

 

 

 

 

 

 

Tổng: 53 khoản

 

 

 

 

 

Ghi chú: Các đơn vị gửi báo giá, cấu hình, thống số kỹ thuật tối thiểu phải có các thông tin trong danh mục

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

THỐNG KÊ
  • Đang truy cập109
  • Máy chủ tìm kiếm1
  • Khách viếng thăm108
  • Hôm nay2,185
  • Tháng hiện tại88,880
  • Tổng lượt truy cập4,185,786
Liên kết Website
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây